RockTex Đá ốp mềm dẽo siêu nhẹ

Thuyết trình
sản phẩm

RockTex Đá ốp mềm dẽo siêu nhẹ

Nâng tầm thiết kế của bạn

Đá ốp dẻo được sản xuất từ nhựa tổng hợp có độ đàn hồi đặc biệt, trộn với đá và mạt đá granit chọn lọc, bột màu khoáng oxit và nhiều chất phụ gia hóa học khác nhau. Chúng được đúc và đóng rắn trong khuôn để mô phỏng nhiều loại hình dạng đá tự nhiên. Độ đàn hồi đặc biệt này mang lại tự do thiết kế không giới hạn cho mọi bề mặt cần vân đá.

Phân loại sản phẩm

Flexible Type Veneer
FX-1720-2

Mã số sản phẩm: FX-1720-2

FX

Tên sản phẩm: Đá ốp dẻo nền nhựa vân đá sa thạch
Mã sản phẩm:    FX
Công dụng khuyến khích: Đá ốp dẻo là loại vật liệu ốp nhẹ có thể sử dụng cho hoàn thiện và trang trí nội thất không chịu lực trên các cấu trúc xây, kim loại hoặc khung. Với kết cấu và màu sắc chân thực, sản phẩm lý tưởng để tôn lên vẻ đẹp và sang trọng của mọi không gian nội thất.
Phương pháp thi công: Dán bằng vữa xi măng hoặc keo dán Acrylic Glue AD-10. Các mối nối phải được lấp đầy bằng chất độn khớp JF.
Độ phủ keo dán AD-10:  Khoảng 1.0 Kg/m² 
Độ phủ keo chà ron:  Khoảng 0.2 Kg/m²
Độ dày đá ốp:   3 – 5 mm.
Kích thước tiêu chuẩn (cm x cm): 25×50, 30×60, 40×80, 50×100

PL4-1920-9
PL4-1920-9

Mã số sản phẩm: PL4-1920-9

PL4

Tên sản phẩm: Đá ốp dẻo nền nhựa vân đá vôi
Mã sản phẩm:    PL4
Công dụng khuyến khích: Đá ốp dẻo là loại vật liệu ốp nhẹ có thể sử dụng cho hoàn thiện và trang trí nội thất không chịu lực trên các cấu trúc xây, kim loại hoặc khung. Với kết cấu và màu sắc chân thực, sản phẩm lý tưởng để tôn lên vẻ đẹp và sang trọng của mọi không gian nội thất.
Phương pháp thi công: Dán bằng vữa xi măng hoặc keo dán Acrylic Glue AD-10. Các mối nối phải được lấp đầy bằng chất độn khớp JF.
Độ phủ keo dán AD-10:  Khoảng 1.0 Kg/m² 
Độ phủ keo chà ron:  Khoảng 0.2 Kg/m²
Độ dày đá ốp:   3 – 5 mm.
Kích thước tiêu chuẩn (cm x cm): 25×50, 30×60, 40×80

PL5-021-10
PL5-021-10

Mã số sản phẩm: PL5-021-10

PL5

Tên sản phẩm: Đá ốp dẻo nền nhựa vân đá vôi
Mã sản phẩm:    PL5
Công dụng khuyến khích: Đá ốp dẻo là loại vật liệu ốp nhẹ có thể sử dụng cho hoàn thiện và trang trí nội thất không chịu lực trên các cấu trúc xây, kim loại hoặc khung. Với kết cấu và màu sắc chân thực, sản phẩm lý tưởng để tôn lên vẻ đẹp và sang trọng của mọi không gian nội thất.
Phương pháp thi công: Dán bằng vữa xi măng hoặc keo dán Acrylic Glue AD-10. Các mối nối phải được lấp đầy bằng chất độn khớp JF.
Độ phủ keo dán AD-10:  Khoảng 1.0 Kg/m² 
Độ phủ keo chà ron:  Khoảng 0.2 Kg/m²
Độ dày đá ốp:   3 – 5 mm.
Kích thước tiêu chuẩn (cm x cm): 25×50, 30×60, 40×80

PL8-1748-3
PL8-1748-3

Mã số sản phẩm: PL8-1748-3

PL8

Tên sản phẩm: Đá ốp dẻo nền nhựa vân đá vôi
Mã sản phẩm:    PL8
Công dụng khuyến khích: Đá ốp dẻo là loại vật liệu ốp nhẹ có thể sử dụng cho hoàn thiện và trang trí nội thất không chịu lực trên các cấu trúc xây, kim loại hoặc khung. Với kết cấu và màu sắc chân thực, sản phẩm lý tưởng để tôn lên vẻ đẹp và sang trọng của mọi không gian nội thất.
Phương pháp thi công: Dán bằng vữa xi măng hoặc keo dán Acrylic Glue AD-10. Các mối nối phải được lấp đầy bằng chất độn khớp JF.
Độ phủ keo dán AD-10:  Khoảng 1.0 Kg/m² 
Độ phủ keo chà ron:  Khoảng 0.2 Kg/m²
Độ dày đá ốp:   3 – 5 mm.
Kích thước tiêu chuẩn (cm x cm):  40×40

PL9-1701-9
PL9-1701-9

Mã số sản phẩm: PL9-1701-9

PL9

Tên sản phẩm: Đá ốp dẻo nền nhựa vân đá vôi
Mã sản phẩm:    PL9
Công dụng khuyến khích: Đá ốp dẻo là loại vật liệu ốp nhẹ có thể sử dụng cho hoàn thiện và trang trí nội thất không chịu lực trên các cấu trúc xây, kim loại hoặc khung. Với kết cấu và màu sắc chân thực, sản phẩm lý tưởng để tôn lên vẻ đẹp và sang trọng của mọi không gian nội thất.
Phương pháp thi công: Dán bằng vữa xi măng hoặc keo dán Acrylic Glue AD-10. Các mối nối phải được lấp đầy bằng chất độn khớp JF.
Độ phủ keo dán AD-10:  Khoảng 1.5 Kg/m² 
Độ phủ keo chà ron:  Khoảng 0.2 Kg/m²
Độ dày đá ốp:   5 – 12 mm.
Kích thước tiêu chuẩn (cm x cm):  40×80

PL12-1720-9
PL12-1720-9

Mã số sản phẩm: PL12-1720-9

PL12

Tên sản phẩm: Đá ốp dẻo nền nhựa vân đá sa thạch chạm khắc
Mã sản phẩm:    PL12
Công dụng khuyến khích: Đá ốp dẻo là loại vật liệu ốp nhẹ có thể sử dụng cho hoàn thiện và trang trí nội thất không chịu lực trên các cấu trúc xây, kim loại hoặc khung. Với kết cấu và màu sắc chân thực, sản phẩm lý tưởng để tôn lên vẻ đẹp và sang trọng của mọi không gian nội thất.
Phương pháp thi công: Dán bằng vữa xi măng hoặc keo dán Acrylic Glue AD-10. Các mối nối phải được lấp đầy bằng chất độn khớp JF.
Độ phủ keo dán AD-10:  Khoảng 1.0 Kg/m² 
Độ phủ keo chà ron:  Khoảng 0.2 Kg/m²
Độ dày đá ốp:   3 – 10 mm.
Kích thước tiêu chuẩn (cm x cm):  40×40

PL14-021-10
PL14-021-10

Mã số sản phẩm: PL14-021-10

PL14

Tên sản phẩm: Đá ốp dẻo nền nhựa vân vòng cây
Mã sản phẩm:    PL14
Công dụng khuyến khích: Đá ốp dẻo là loại vật liệu ốp nhẹ có thể sử dụng cho hoàn thiện và trang trí nội thất không chịu lực trên các cấu trúc xây, kim loại hoặc khung. Với kết cấu và màu sắc chân thực, sản phẩm lý tưởng để tôn lên vẻ đẹp và sang trọng của mọi không gian nội thất.
Phương pháp thi công: Dán bằng vữa xi măng hoặc keo dán Acrylic Glue AD-10. Các mối nối phải được lấp đầy bằng chất độn khớp JF.
Độ phủ keo dán AD-10:  Khoảng 1.0 Kg/m² 
Độ phủ keo chà ron:  Khoảng 0.2 Kg/m²
Độ dày đá ốp:   3 – 10 mm.
Kích thước tiêu chuẩn (cm x cm):  40×40

RS1(FX)-1701-9
RS1(FX)-1701-9

Mã số sản phẩm: RS1(FX)-1701-9

RS1(FX)

Tên sản phẩm: Đá ốp dẻo nền nhựa vân đá phiến
Mã sản phẩm:    RS1(FX)
Công dụng khuyến khích: Đá ốp dẻo là loại vật liệu ốp nhẹ có thể sử dụng cho hoàn thiện và trang trí nội thất không chịu lực trên các cấu trúc xây, kim loại hoặc khung. Với kết cấu và màu sắc chân thực, sản phẩm lý tưởng để tôn lên vẻ đẹp và sang trọng của mọi không gian nội thất.
Phương pháp thi công: Dán bằng vữa xi măng hoặc keo dán Acrylic Glue AD-10. Các mối nối phải được lấp đầy bằng chất độn khớp JF.
Độ phủ keo dán AD-10:  Khoảng 1.5 Kg/m² 
Độ phủ keo chà ron:  Khoảng 0.2 Kg/m²
Độ dày đá ốp:   3 – 10 mm.
Kích thước tiêu chuẩn (cm x cm):  15×60,  16×61

RS2(FX)-1756-4
RS2(FX)-1756-4

Mã số sản phẩm: RS2(FX)-1756-4

RS2(FX)

Tên sản phẩm: Đá ốp dẻo nền nhựa vân đá phiến
Mã sản phẩm:    RS2(FX)
Công dụng khuyến khích: Đá ốp dẻo là loại vật liệu ốp nhẹ có thể sử dụng cho hoàn thiện và trang trí nội thất không chịu lực trên các cấu trúc xây, kim loại hoặc khung. Với kết cấu và màu sắc chân thực, sản phẩm lý tưởng để tôn lên vẻ đẹp và sang trọng của mọi không gian nội thất.
Phương pháp thi công: Dán bằng vữa xi măng hoặc keo dán Acrylic Glue AD-10. Các mối nối phải được lấp đầy bằng chất độn khớp JF.
Độ phủ keo dán AD-10:  Khoảng 1.5 Kg/m² 
Độ phủ keo chà ron:  Khoảng 0.2 Kg/m²
Độ dày đá ốp:   3 – 10 mm.
Kích thước tiêu chuẩn (cm x cm):  15×60,  16×61

FXC-041-262
FXC-041-262

Mã số sản phẩm: FXC-041-262

FXC

Tên sản phẩm: Bê tông đúc dẻo nền nhựa
Mã sản phẩm:    FXC
Công dụng khuyến khích: Bê tông đúc dẻo là loại vật liệu ốp Beton nhẹ, có thể sử dụng cho hoàn thiện và trang trí nội thất không chịu lực trên các cấu trúc xây, kim loại hoặc khung. Đây là giải pháp lý tưởng cho những trường hợp không thể thi công đổ bê tông trực tiếp tại công trình.
Phương pháp thi công: Dán bằng vữa xi măng hoặc keo dán Acrylic Glue AD-10. Các mối nối phải được lấp đầy bằng chất độn khớp JF.
Độ phủ keo dán AD-10:  Khoảng 1.5 Kg/m² 
Độ phủ keo chà ron:  Khoảng 0.2 Kg/m²
Độ dày đá ốp:   3 – 10 mm.
Kích thước tiêu chuẩn (cm x cm):  35×300, 40×300, 45×300, 50×300, 35×250, 40×250, 45×250, 50×250, 40×200, 50×200

Ứng dụng

RockTex Đá ốp mềm dẽo siêu nhẹ

RockTex Đá ốp dẻo được thiết kế chính để sử dụng nội thất các công trình.
Trọng lượng nhẹ và tính mem dẻo của sản phẩm, lý tưởng để ốp trực tiếp lên các bức tường sạch, vững chắc về mặt kết cấu bằng keo dán Acrylic Glue Ad-10 tiện lợi.

Đối với các ứng dụng ngoại thất, cần đảm bảo tường được chống thấm nước thích hợp trước khi lắp đặt.
Mặc dù keo dán hoạt động tốt trên nhiều bề mặt khác nhau, một số vật liệu ngoại thất như gỗ, tường thạch cao hoặc kim loại có thể yêu cầu thêm một lớp lưới kim loại để tăng thêm độ ổn định.

Keo dán Acrylic Ad-10 cung cấp một phương pháp thay thế nhanh chóng và dễ dàng cho vữa trộn sẵn truyền thống.
Điều này giúp đơn giản hóa quá trình lắp đặt và tiết kiệm thời gian so với các phương pháp thông thường.

Hướng dẫn Lắp đặt RockTex Đá ốp mềm dẽo

  • Chuẩn bị bề mặt:
    Làm sạch bề mặt – Đảm bảo bề mặt lắp đặt sạch, khô và không có bụi, mảnh vỡ, và bất kỳ lớp phủ hiện có nào.
    Sơn lót – Sơn lót bề mặt bằng sơn lót phù hợp nếu cần. Chức năng chính của sơn lót là tăng cường độ bám dính của lớp phủ lên bề mặt nền.
  • Thi công lớp liên kết:
    Chọn một trong các phương pháp sau:
    – Dùng bay trét để trát một lớp mỏng (khoảng 1.0 – 1.5 Kg/M2) chất kết dính trực tiếp lên bề mặt nền đã được chuẩn bị.
    – Dùng bay trét để trát một lớp mỏng (khoảng 1.0 – 1.5 Kg/M2) chất kết dính trực tiếp lên mặt sau của các tấm ốp.
  • Lắp đặt tấm ốp:
    Cẩn thận đặt tấm ốp lên bề mặt đã được chuẩn bị, đảm bảo căn chỉnh và đạt độ phẳng phù hợp. Dùng lực ấn đều và chắc chắn lên toàn bộ bề mặt tấm ốp để đảm bảo độ bám dính tốt.
  • Xử lý mối nối và lau chùi sạch sẽ:
    Sau khi lắp đặt tất cả các tấm ốp, sử dụng keo chà ron để lấp đầy các khoảng trống giữa các tấm ốp. Dùng dụng cụ thích hợp để làm phẳng bề mặt keo chà ron và dùng khăn ẩm lau sạch nhẹ nhàng từ bề mặt đá ốp trước khi keo chà ron khô hoàn toàn.
  • Hoàn thành.

Hướng dẫn thi công

Các Bước Lắp đặt

Chuẩn bị bề mặt

Chuẩn bị bề mặt và sơn lót.

Thi công lớp liên kết

Thi công lớp liên kết lên bề mặt nền.

Thi công lớp liên kết

Hoặc thi công lớp liên kết lên mặt sau của tấm ốp.

Lắp đặt tấm ốp

Dán chặt để đảm bảo độ kết dính và lấp đầy các mối nối bằng keo chà ron.

Xử lý mối nối và lau chùi sạch sẽ

Cẩn thận lau sạch phần keo và keo chà ron còn sót lại trên bề mặt.

Hoàn thành

Tính chất vật lý của RockTex Đá ốp dẻo

Mục thử nghiệm Đặc tính Đơn vị Phương pháp thử nghiệm Kết quả
1
Dimension of Test Sample
— Length
— Width

mm
mm
ISO 10545 – 2

598.2
395.8
2
Sample Thickness
mm
ISO 10545 – 2
2.1 to 3.2
3
Weight per unit area
kg/M2
ASTM C 67-02
4.42
4
Desity
g/cm3
SN/T 0308-1993
1.6
5
Water Absorption
%
ASTM C 67-02
7.8
%
SN/T 0308-1993
6.8
6
Abrasion
g/cm2
SN/T 0308-1993
0.4 x 10-3
7
Tensile Strength
Mpa
ASTM D 638-03
1.3
Mpa
SN/T 0308-1993
1.5
8
Moh’s Hardness
SN/T 0308-1993
3
9
Impact Strength
SN/T 0308-1993
1kg solid steel ball dropped
from a height of 40cm
without cracking
10
Resistance to Thermal Shock
ISO 10545 – 9 : 1994
Not effect
SN/T 0308-1993
No cracks after 10 thermal
shock resistance tests
11
Frost Resistance
SN/T 0308-1993
No cracking or peeling after
10 freezing tests from -30°C
to room temperature.
12
Internal Irradiance Index (IRa)
SN/T 0308-1993
0
13
External Irradiance Index (Ir)
SN/T 0308-1993
0
Trace Element Testing
14
Arsenic Content (As)
mg/kg
AOAC 2006 (990.08) – ICP
Less than 10
15
Cadmium Content (Cd)
mg/kg
AOAC 2006 (990.08) – ICP
Less than 1
16
Chromium Content (Cr)
mg/kg
AOAC 2006 (990.08) – ICP
75
17
Copper Content (Cu)
mg/kg
AOAC 2006 (990.08) – ICP
Less than 1
18
Mercury Content (Hg)
mg/kg
AOAC 2006 (971.21)
Less than 0.5
19
Lead Content (Pb)
mg/kg
AOAC 2006 (990.08) – ICP
Less than 1
20
Nickel Content (Ni)
mg.kg
AOAC 2006 (990.08) – ICP
Less than 5
21
Zinc Content (Zn)
mg/kg
AOAC 2006 (990.08) – ICP
Less than 1

Nâng tầm không gian sống ngay hôm nay!

Biến đổi bức tường của bạn một cách dễ dàng với các lớp phủ vân đá sáng tạo và tấm ốp nhẹ của chúng tôi.

Lên đầu trang